image banner
image advertisement
image advertisement
image advertisement
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – Công nhân và Dân cư Phú An Thạnh xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Căn cứ Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Long An về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – công nhân và dân cư Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An; Căn cứ Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Long An về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – công nhân và dân cư Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An; Căn cứ Biên bản họp số 5537/BB -UBND ngày 25/8/2020 của UBND huyện Bến Lức về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – công nhân và dân cư Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An; Căn cứ Văn bản số 553/SXD -QHKT ngày 09/7022021 của Sở Xây dựng về việc có ý kiến việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – công nhân và dân cư Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

​Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở chuyên gia – Công nhân và dân cư Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, được UBND tỉnh Long An phê duyệt tại Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 17/11/2014Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 11/9/2015, với nội dung như sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch phân lô:

* Khu A: 110 lô điều chỉnh thành 88 lô. Thay đổi kích thước lô từ 4x16m thành 6x16m. Thay đổi tổng diện tích khu từ 10.100,5m2 thành 10.093,97m2.

* Khu B: 83 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 4.870,5m2 thành 4.870,82m2.

* Khu C: 89 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.005,50m2 thành 5.005,85m2.

* Khu D: 62 lô điều chỉnh thành 50 lô. Thay đổi kích thước lô từ 4x16m thành 5x16m. Thay đổi tổng diện tích khu từ 4.030,5m2 thành 4.030,82m2.

* Khu F: 87 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.703,5m2 thành 5.704,36m2.

* Khu G: 126 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 11.600m2 thành 11.601,37m2.

* Khu H: 90 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.856m2 thành 5.856,40m2.

* Khu I: 60 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 3.881m2 thành 3.881,32m2.

* Khu J: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.904,5m2 thành 5.904,6m2.

* Khu K: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 8.003m2 thành 8.003,33m2.

* Khu M: 34 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 4.113m2 thành 4.113,27m2.

* Khu N1: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.127m2 thành 2.127,30m2.

* Khu N1: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.108,5m2 thành 2.108,66m2.

* Khu P1: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.159,5m2 thành 2.169.24m2.

* Khu P2: 20 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.178m2 thành 2.187,88m2.

* Khu Q: 64 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 7.629,5m2 thành 7.629,74m2.

* Khu R1: 09 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.792m2 thành 2.802,24m2.

* Khu R2: 21 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 2.302m2 thành 2.310,55m2.

* Khu S: 14 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.040m2 thành 5.040,78m2.

* Khu T2: 48 lô. Thay đổi tổng diện tích khu từ 5.624m2 thành 5.586m2.

2. Điều chỉnh tầng cao chung cư:

- Điều chỉnh Chung cư có tầng cao xây dựng 5 tầng thành 12 tầng.

- Mật độ xây dựng và chiều cao xây dựng xác định theo bảng 2.9 Mật độ xây dựng thuần tối đa của nhóm chung cư theo diện tích lô đất và chiều cao công trình của QCVN 01:2019/BXD.

3. Quy hoạch sử dụng đất được điều chỉnh như sau:

-  Đất ở (1.102 lô)                                                  : 123.105m2   (42,11%)

+ Đất kinh doanh:

* Nhà phố loại 1 (245 lô)                            : 30.084,102 m2

* Nhà liên kế (135 lô)                                  : 15.360,09 m2

* Nhà vườn (82 lô)                                       : 27.807,95 m2

+ Đất nhà ở chuyên gia- công nhân:

* Nhà phố loại 2 (468 lô)                                        : 32.710,188 m2

* Nhà ở dành cho người thu nhập thấp (172 lô)  : 9.876,67 m2

* Nhà ở chung cư                                                      : 7.266 m2

- Đất công trình công cộng                                   : 16.561 m2    (5,67%)

+ Đất giáo dục                                                   : 12.121 m2

* Đất trường tiểu học                                   : 6.332 m2

* Đất trường mẫu giáo, nhà trẻ                   : 5.789 m2

+ Đất hành chính                                               : 1.371 m2

+ Đất y tế                                                            : 3.069 m2

- Đất thương mại dịch vụ                                      : 3.858 m2      (1,32%)

- Đất công trình hạ tầng kỹ thuật                         : 2.502 m2        (0,85%)

+ Khu xử lý nước thải                                       : 2.502 m2

- Đất cây xanh                                                        : 25.288 m2    (8,65%)

Đất giao thông                                                      :121.012 m2   (41,40%)

Tổng cộng                                                             :292.326 m2  (100%)

*  Điều chỉnh quy hoạch phân lô các khu cụ thể như sau:

+ Khu A: 110 lô điều chỉnh thành 88 lô. Thay đổi kích thước lô từ 4x16m thành 6x16m. Thay đổi tổng diện tích khu từ 10.100,5m2 thành 10.093,97m2.

+ Khu D: 62 lô điều chỉnh thành 50 lô. Thay đổi kích thước lô từ 4x16m thành 5x16m. Thay đổi tổng diện tích khu từ 4.030,5m2 thành 4.030,82m2.

Đính kèm Quyết định: QĐ 2364.signed.pdfCap nhat 18-03-2021 DC QuyHoach.rar


Minh Tâm - VP
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thư viện ảnh