23/05/2022
phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Căn cứ Quyết định số 6380/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Bến Lức về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
Căn cứ Biên bản họp số 4171/BB-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Bến Lức về việc thông qua điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
Căn cứ Văn bản số 1438/SXD-QHKT ngày 22/4/2022 của Sở Xây dựng Long An về việc góp ý đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
Căn cứ Biên bản ngày 13/4/2022 của UBND xã Lương Hòa về việc lấy ý kiến cơ qua, tổ chức và cộng đồng dân cư đối với nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
Căn cứ Văn bản số 39/TH-2022 ngày 05/5/2022 của Công ty TNHH Công thương nghiệp Thịnh Hưng về việc giải trình góp ý đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Việt Úc, xã Lương Hòa;
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Việt Úc, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, được UBND huyện Bến Lức phê duyệt tại Quyết định số 6380/QĐ-UBND ngày 22/11/2019, với nội dung như sau:
1. Nội dung điều chỉnh
- Điều chỉnh mở rộng khu đất Văn hóa – Trung tâm cộng đồng diện tích từ 452,55m2 thành diện tích 4.351,50 m2, nằm tại góc đường N1, D4A, D8 và đường N2
- Điều chỉnh giảm diện tích khu đất Thương mại - Dịch vụ từ 8.281,73 m2 xuống còn 4.141,33 m2, trong đó:
+ Đất TM-DV1: diện tích 1.154,00 m2, nằm tiếp giáp đất ở liên kế LK8;
+ Đất TM-DV2: diện tích 2.987,33 m2, nằm tại cổng vào dự án, tiếp giáp Tỉnh lộ 830.
- Điều chỉnh vị trí và diện tích khu đất Y tế: diện tích tăng từ 912,55 m2 lên 1.154,00 m2, nằm tiếp giáp đất ở liên kế LK7.
- Điều chỉnh tầng cao xây dựng các công trình Văn hoá, Y tế, Thương mại – Dịch vụ thành từ 1-3 tầng.
2. Quy hoạch sử dụng đất được điều chỉnh
- Điều chỉnh quy hoạch cơ cấu sử dụng đất Khu dân cư Việt Úc, cụ thể như sau:
STT | Loại đất | Theo Quyết định số 6380/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 | | Điều chỉnh | | So sánh |
| | Diện tích | Tỷ lệ | Diện tích | Tỷ lệ | Diện tích chênh lệch |
| | (m²) | (%) | (m²) | (%) | (m²) |
1 | Đất ở | 99.985,64 | 48,65 | 99.985,64 | 48,65 | |
2 | Đất công trình dịch vụ công cộng | 18.974,68 | 9,23 | 18.974,68 | 9,23 | |
| Trường học | 9.327,85 | | 9.327,85 | | |
| Y tế | 912,55 | | 1.154 | | 241,45 |
| Đất thương mại dịch vụ | 8.281,73 | | 4.141,33 | | - 4140,40 |
| Đất VH – Trung tâm công đồng | 452,55 | | 4.351,5 | | 3.898,95 |
3 | Đất cây xanh | 9.256,44 | 4,5 | 9.256,44 | 4,5 | |
4 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 1.255,75 | 0,61 | 1.255,75 | 0,61 | |
4 | Đất giao thông | 76.038,11 | 37 | 76.038,11 | 37 | |
Tổng cộng | | 205.510,62 | 100 | 205.510,62 | 100 | |
3. Lý do điều chỉnh
Nhằm khai thác tốt và sử dụng đất một cách hiệu quả, cần thiết phải bổ sung quỹ đất đảm bảo phục vụ nhu cầu sinh hoạt cộng đồng tại địa phương, đặt biệt là quỹ đất xây dựng công trình công cộng.
Điều chỉnh cục bộ không làm ảnh hưởng đến tính chất khu dân cư; cũng như hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu quy hoạch; đảm bảo kết nối đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật của dự án và với khu vực xung quanh.
Đính kèm Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của UBND huyện:
4910_QĐ-KT-HT_17-05-2022_QĐ phe duyet DCCB ĐA QH 1.500 KDC Viet Uc 5.2022-5.signed.pdf
Minh Tâm - VP